다양한 형용사 베트남어 표현
2024. 7. 9. 10:49ㆍTôi bận học tiếng Việt
728x90
đẹp | 아름답다 | Cô ấy rất đẹp. |
cao | 높다, 키 크다 | Tòa nhà này rất cao. |
thấp | 낮다, 키 작다 | Cây này rất thấp. |
dài | 길다 | Con đường này rất dài. |
ngắn | 짧다 | Chiếc váy này quá ngắn. |
vui | 기쁘다 | Tôi rất vui khi gặp bạn. |
buồn | 슬프다 | Cô ấy rất buồn vì mất chó. |
giận | 화나다 | Anh ấy rất giận vì bị lừa dối. |
sợ | 두렵다 | Cô ấy rất sợ con rắn. |
ngạc nhiên | 놀랍다 | Tôi rất ngạc nhiên về kết quả này. |
thân thiện | 친절하다 | Cô ấy rất thân thiện với mọi người. |
nhút nhát | 수줍다 | Anh ấy rất nhút nhát khi nói chuyện với người lạ. |
thông minh | 똑똑하다 | Cô ấy rất thông minh và luôn đạt điểm cao. |
lười biếng | 게으르다 | Anh ấy rất lười biếng và không muốn làm gì cả. |
hài hước | 유머러스하다 | Anh ấy rất hài hước và luôn làm mọi người cười. |
mệt | 피곤하다 | Tôi rất mệt sau khi làm việc cả ngày. |
khỏe | 건강하다 | Tôi cảm thấy rất khỏe sau khi tập thể dục. |
đói | 배고프다 | Tôi rất đói và muốn ăn ngay. |
no | 배부르다 | Tôi rất no sau khi ăn một bữa lớn. |
buồn ngủ | 졸리다 | Tôi rất buồn ngủ và muốn đi ngủ ngay. |
mập |
뚱뚱하다 | Anh ấy rất mập và cần giảm cân. |
ốm | 마르다 | Cô ấy rất ốm và cần tăng cân. |
đẹp trai | 잘생기다 | Anh ấy rất đẹp trai và thu hút nhiều người. |
xinh đẹp | 예쁘다 | Cô ấy rất xinh đẹp và được nhiều người khen ngợi. |
già | 늙다 | Ông ấy rất già và có nhiều kinh nghiệm sống. |
nhanh | 빠르다 | Anh ấy chạy rất nhanh. |
chậm | 느리다 | Cô ấy đi rất chậm. |
to | 크다 | Ngôi nhà này rất to. |
nhỏ | 작다 | Chiếc xe này rất nhỏ. |
mới | 새롭다 | Tôi vừa mua một chiếc điện thoại mới. |
728x90
'Tôi bận học tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
베트남어 시간 표현(아침/점심/오후/저녁) & 요일 표현 (0) | 2024.07.11 |
---|---|
베트남어 색깔표현 (màu sắc đa dạng) (0) | 2024.07.09 |
베트남어 다양한 사물 이름 (0) | 2024.07.09 |
베트남어 시제 thì (0) | 2024.07.08 |
자기소개 베트남어 (0) | 2024.07.04 |